có quyền lực. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh có quyền lực có nghĩa là: authoritative (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 2.694 có có quyền lực . Trong số các hình khác: Hắn là một người thật sự có quyền lực. ↔ There's a man with real power. .
lạm quyền bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 1 phép dịch lạm quyền , phổ biến nhất là: strain . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của lạm quyền chứa ít nhất 471 câu.
Định nghĩa: Giải trình là hành động hay một việc mà cơ quan nhà nước thường cung cấp, giải thích, làm rõ các thông tin thắc mắc về thực hiện nhiệm vụ hay một vấn đề chưa được làm rõ nào đó, quyền hạn được giao; Người yêu cầu giải trình thông thường là những
"sự lạm dụng quyền lực" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi "sự lạm dụng quyền lực" dịch thế nào sang tiếng anh? Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Quyền hạn, theo nghĩa ủy quyền, cũng rất có thể Có nghĩa là quyền chấm dứt một hành động. Bạn đang xem: Thẩm quyền tiếng anh là gì. Cấp tất cả thẩm quyền là một trong những công ty chỉ huy tri thức hoặc chuyên gia trong một nghành nghề ví dụ. Đây có thể là 1 trong
Vay Nhanh Fast Money. Ở đâu có quyền lực, ở đó có đấu there is power, there is đâu có quyền lực thì ở đó có thể có sự lạm dụng quyền there is power, there will be abuses of chúng quốc tạiQuốc hội Nhóm họp phải có quyền lực….The United States in Congress assembled shall have authority to….Ở đâu có quyền lực, ở đó có đấu where there is power, there is struggle for có quyền got the power. Mọi người cũng dịch không có quyền lựccó nhiều quyền lựcquyền lực có thểbạn có quyền lựcchỉ có quyền lựccó ít quyền lựcAi có quyền lực và ảnh hưởng?Who had power and influence?Ai có quyền lực và ảnh hưởng?Who got the power and influence?Nhưng họ có quyền lực, họ có had power, they had đó là vì họ có quyền lực?Is it because they got the power?Trong thời thời cổ, có quyền lựccó nghĩa là có quyền tìm giữ dữ ancient times, having power meant having access to có quyền lựccó thêm quyền lựcrất có quyền lựccũng có quyền lựcNhưng trên thực tế, có quyền in reality, there is power in thời thời cổ, có quyền lựccó nghĩa là có quyền tìm giữ dữ ancient times having power meant access to có quyền lực trên dân;Pilate had power over people;Nhưng những kẻ có quyền lực thì lại cứ bám vào đó…“.Those who had power hung on to it…”….Và khi các nhóm này phát hiện ra Internet, bỗng họ có quyền the powerless found the Internet, suddenly they had ty có nhiều lựa chọn thay thế, họ có quyền distribution company had lots of alternatives, so they had ta cũng có quyền lực.”.And I have powers too.".Chúng ta có quyền lực," nhưng loại quyền lực gì?I have powers, what kind of powers?”?Nhà vua có quyền lực gì?What authority has a king?Tôi cảm thấy tôi có quyền lực trên các đường felt that I had authority in the ấy có quyền lực, tôi nghĩ vậy”.And she's powerful, I think.”.Anh ấy có quyền lực, tôi nghĩ vậy”.There's power in that, I think.".Of Wands- có quyền of Wands- having thế tổng thống có quyền the President has nghĩ ông ta có quyền think he has quyền lực trên have power over quyền lực và ảnh hưởng ngang tầm với have power and influence over là ai và có quyền lực như thế nào?Who are you and what power have you got?Chúng ta có quyền lực," nhưng loại quyền lực gì?We have got the power,” what kind of power?Anh ta có quyền lực trên kẻ has that power over anybody.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quyền lực", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quyền lực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quyền lực trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Quyền lực mãi là quyền lực. Power is power. 2. Cách nghĩ truyền thống về quyền lực chủ yếu là quyền lực quân sự. Traditionally, the way people thought about power was primarily in terms of military power. 3. Quyền lực, tước hiệu, vàng... A lordship and titles. Gold. 4. Hãy vạch ra ai có quyền lực gì và phân chia quyền lực bằng hệ thống nào. Map out who has what kind of power, arrayed in what systems. 5. Truyền hình là quyền lực à? Broadcast is power? 6. Người Athens đã từ bỏ một chút quyền lực, để giữ lại quyền lực cho chính bản thân họ! Athenians were giving up a little bit of power, to keep the power to themselves! 7. Tất cả quyền lực của La Mã! All the power of Rome! 8. Đó là quyền lực của La Mã! That's the power of Rome! 9. Đòn bẩy quyền lực đã thay đổi. The levers of power have changed. 10. Kẻ cướp là quyền lực thù địch. The robbers are hostile powers. 11. Rồi họ cười nhạo anh vì anh không có quyền lực quốc gia, không có quyền lực quân đội hay cảnh sát. And they would laugh at him because he didn't have the power of states, the power of any military or police. 12. Chính là nhờ quyền lực của Kinh-thánh! Through the power of the Bible. 13. ♫ một sự cân bằng quyền lực, ♫ ♫ a balance of power, ♫ 14. Hắn muốn bảo vệ quyền lực của mình. He just wants to protect his power. 15. • Sa-tan có quyền lực như thế nào? • How powerful is the Devil? 16. Bằng cách hạn chế quyền lực của giới quý tộc, ông đã đưa Pháp trở thành một nước tập trung quyền lực cao độ. By restraining the power of the nobility, he transformed France into a strong, centralized state. 17. Em không có quyền lực gì trong Rừng Ma. I have no powers in the Dark Forest. 18. Tôi phải làm suy yếu quyền lực của lão. I need to siphon his strength. 19. Và giao họ cho quyền lực của gươm đao. And hand them over to the power of the sword. 20. Khỏi quyền lực của gươm giáo nơi chiến trận. And from the power of a sword during war. 21. Nó hút phần lớn của quyền lực của mình. It absorbs the bulk of his power. 22. Lời Đức Chúa Trời có quyền lực biến cải God’s Word Has Transforming Power 23. Tôi cần làm suy yếu quyền lực của lão. I need to siphon his strength. 24. Khai hoang quyền lực của Nebuchadrezzar cho chính mình Reclaiming the power of Nebuchadnezzar for himself 25. Đói khát, dục vọng, quyền lực và lòng tham. You have hunger; you have sex; you have power; and you have the urge for acquisitiveness. 26. Tôi đã chứng kiến quyền lực của Kinh Thánh I Have Seen the Power of Bible Truth 27. 6 Nhưng “quyền lực của không khí” là gì? 6 But what is “the authority of the air”? 28. Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng The Dubious Power of Amulets 29. Nhưng hoàn toàn không có quyền lực cưỡng ép. But absolutely no power of constraint. 30. Sau cuộc tấn công không thành công đó, Mahinthrathirat kêu gọi cha ông trở lại quyền lực quyền lực trong cuộc khủng hoảng tiếp theo. Following that failed attack, Mahinthrathirat urged his father to return to regal power in the ensuing crisis. 31. Với quyền lực của ông, nó sẽ thành lập cái vương quốc giả trá của nó ở đây, nhận quyền lực trực tiếp từ Satan. With your power, he will establish his counterfeit kingdom here, receiving his power directly from Satan. 32. Đây là cách giữ quyền lực nằm trong tay bà. It is the way to keep you in power. 33. Mãi mãi khoẻ mạnh, cường tráng và đầy quyền lực Forever strong, mighty and all powerful 34. Y khoa cuốn hút những người đam mê quyền lực. Medicine attracts people who are attracted to power. 35. Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa. She no longer has any hold over me. 36. Khiến anh cảm thấy mình nắm giữ nhiều quyền lực. Bet it makes you feel like you got a lot of power. 37. Không có gì quyền lực hơn ma thuật đen tối. Nothing more powerful for dark magic. 38. Quyền lực Ngài được biểu dương mạnh mẽ biết bao! How this demonstrated his power! 39. Hàng 2 quyền lực kinh tế giữa các quốc gia. Middle board of this three-dimensional chess game economic power among states. 40. Quyền lực được phân bổ 1 cách rất hỗn loạn. Power is chaotically distributed. 41. Ta có sức mạnh và ham muốn và quyền lực Mine is strength and lust and power! 42. Khi quyền lực của họ tăng, của cô sẽ giảm. As their power grows, yours will diminish. 43. Quyền lực giờ nằm trong tay Chính phủ lâm thời... Power is with the Provisional Government... 44. Như thế sẽ không đạt được quyền lực gì đâu. You'll never achieve any power like that. 45. Hãy dùng quyền lực của lưỡi một cách đúng đắn Use the Power of Your Tongue for Good 46. Chính phủ lâm thời chia sẻ quyền lực khi quyền lực được chia sẻ giữa chế độ cũ và những người đang cố gắng thay đổi nó. Power sharing provisional governments when the power is shared between former regime and the ones who are trying to change it. 47. Hàng bao thế kỷ đây là chiến tích của quyền lực For years, it has been a monument to power, but nothing like what we now possess. 48. Cả hai nhân vật đều ganh đua nhau vì quyền lực." They're both vying for power." 49. Sự kiện này chấm dứt quyền lực của dòng tộc Gar. This brought to an end the influence of the Gar. 50. Ngay từ lúc còn nhỏ, hắn đã thèm khát quyền lực. Even as a child, he thirsted for power.
Chuyên chế- một hình thức của chính phủ trong đó quyền lực nhà nước áp đặt lên nhiều mặt của đời sống công a form of government in which state authority is imposed onto many aspects of citizens' lives. 2Chủ quyền Hàn Quốc thuộc về nhân dân, và tất cả các quyền lực nhà nước xuất phát từ nhân dân.2 The sovereignty of the Republic of Korea resides in the people, and all state authority emanates from the từ quan điểm này- vấn đề quan hệ giữa kinh tế và quyền lực nhà nước, đang đe doạ làm bùng lên một tình hình khẩn trương is from this point of view that the problem of the relationship between economic and state powers threatens to arise with a new people use the state power through the National Assembly and people's councils. của Prince Vladimir Vladimir Đại đế, zenith of the state's power came during the reigns of Prince Vladimir đỉnh cao của quyền lực nhà nước là vào thời điểm triều đại của Prince Vladimir Vladimir Đại đế, zenith of the state's power came during the reigns of Prince Vladimir Vladimir the Great, đó, có sự độc lập hoàn toàn của các cơ quan lập pháp,Accordingly, there is complete independence of legislative,executive and judicial branches in the exercise of state powers;Cô Phạm Đoan Trang đã bị hù dọamột cách có hệ thống bởi quyền lực nhà nước, nhưng điều này không làm bà nản has been systematically intimidated by the state power, but this does not discourage lực nhà nước ở các chủ thể củaState power in the subjects of theRussian Federation is exercised by the organs of state authority formed by mô toàn trị' của Thiên An Môn đã khiến các cá nhân trở nên nhỏ bé và buộc họ cảm thấy phục tùng quyền lực nhà dù các viên chức chính phủ không phải làCơ Đốc nhân, họ vẫn là“ sứ giả của Đức Chúa Trời” vì Ngài lập nên quyền lực Nhà if government officials are not believers,Tổng thống Syria Bashar al- Assad khẳng định mục tiêu cuối cùng của chính soát ở đông bắc President Bashar Assad says hisgovernment's ultimate goal is to restore state authority over Kurdish controlled areas in northeastern Syria. d“ hoạt động kinh tế" bao gồm các hoạt động công nghiệp, thương mại và chuyên môn và hoạt động của các thợ thủ công, nhưngj"economic activities" includes activities of an industrial, commercial and professional character and activities of craftsmen andTuy nhiên, cơ chế phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lực nhà nước ở trung ương và địa phương chưa được chế định rõ, đồng bộ, hiệu mechanisms for delegation, coordination and control of the state power at various levels have not been determined clearly, synchronously and các biên niên sử,chúng ta tìm thấy sự phục tùng quyền lực nhà nước, sự kiêu ngạo và sự cuồng tín chính trị, cũng như những ví dụ về giảng dạy và nghiên cứu đã bỏ qua các nguyên tắc cơ bản về nhân its annals we find subservience to state authority, class arrogance and political fanaticism, as well as examples of teaching and research which ignored the basic principles of human rights. có thể có ba loại nó có thể tác động theo cùng một hướng với sự phát triển kinh tế; lúc đó, sự phát triển kinh tế sẽ nhanh hơn;The reaction of the state power upon economic development can be one of three kinds it can run in the same direction, and then development is more rapid; chia sẻ cho cá nhân hay tổ chức nào khác;When the state power is unified and belongs to the people, in principle, state power cannot be dividedshared with other individuals or organizations;Trong thời gian 81 ngày bị giam giữ bên trong nơi bí mật này,During the 81 days of my arrest, inside this secret place,Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sửa đổi, bổsung năm 2011 cũng nhấn mạnh kiểm soát quyền lực nhà nước là một nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà Platform on national construction in the transitional period to socialismsupplemented and developed in 2011also emphasizes that the control of state power is one of the organizational and operating principles of the state apparatus.
Phụ nữ Cộng hòacũng truyền đạt sức mạnh của họ bằng những từ ngữ quyền lực" Chứng minh,"" Chiến đấu" và women similarly communicated their strength with words of power“Proven,”“Fight” and“Fearless.”.Công việc của bạn là một copywriter là nói sự thật, thể hiện những lợi ích,Your job as a copywriter is to tell the truth, show off the benefits,Tôi nói điều này với bạn bằng tất cả sự chân thành và chân thành, và hàng ngàn người khác như say this to you in all candor and sincerity,for I possess the know how and the power words, which have made it possible for me to help you and thousands of others like ràng, chính xác và hoạt động" Mục tiêu nghề nghiệp" nên sử dụng các câu ngắn vàClear, precise and operational"Career Objective" should use short andpunchy sentences filled with action verbs and power sau khi bạn nghe một người quyền lực nói chuyện, hãy chú ý kỹ đến những từ ngữ to tát mà họ next time you listen to a powerful conversationalist, pay careful attention to how many big words they nay ta thấy rằng những từ ngữ như" tự chủ"" self- government", và" quyền lực của dân chúng lên chính họ", không diễn tả thực trạng của hoàn cảnh was now perceived that such phrases asself-government,' andthe power of the people over themselves,' do not expressthe true state of the one word gives more power to all other với bạn có rất ít quyền lực, và bạn đã quan sát thấy từ ngữ của tôi, và bạn chưa bị từ chối tên have but little power, and yet you have kept my word and have not denied my nghĩ chúng tôi phân biệt rạch ròi giữa việc các nhà lãnh đạo chính trị có thể lên tiếng và nói,' Câu chuyện đó không chính xác,' hoặcđôi khi sử dụng từ ngữ thậm chí mạnh hơn, và việc sử dụng quyền lực của nhà nước để ngăn các nhà báo tiếp tục làm công việc của họ,So I think we make quite a distinction between political leaders being able to speak out and say that that story was not accurate orusing even stronger words sometimes, and using state power to prevent the journalists from continuing to do their work.”. và ở lại trong an toàn đó, phía bên ngoài hay phía bên trong, bởi vì, xét cho cùng, đó là điều gì cái trí đang luôn luôn tìm kiếm- một nơi nó có thể bảo đảm an toàn, không bị quấy rầy. and remaining in that security, outwardly or inwardly, because, after all, that is what the mind is always seeking- a place where it can be secure, complicit' xuất hiện trong các cuộc đối thoại năm nay về những người lên tiếng chống lại các nhân vật vàcơ quan quyền lực và về những người chọn giữ im lặng,” từ điển số này cho biết khi công bố số lượt tra cứu thuật ngữ này đã tăng 300% trong năm vừa word'complicit' has sprung up in conversations this year about those who speak out against powerful figures and institutions and about those who stay silent," the digital dictionary said in an announcement, noting a 300% increase in look-ups for the word over last tiên là Phong trào Sức mạnh Nhân dândiễn ra tại Philippines năm 1986, từ đó thuật ngữ" quyền lực dân dân" đã trở thành sử dụng rộng rãi, đặc biệt là ở các quốc gia Tây Ban Nha và châu Á[ 1].The first was the 1986 People Power Revolution,in the Philippines from which the term'people power' came to be widely used, especially in Hispanic and Asian nations.[48].Một sự bảo vệ mà chúng ta còn phải có trong những từ ngữ cao này, những Quyền LựcTừ mà tôi có nói tới ngày hôm qua, bởi vì chúng đặt một sự vật theo một cách thức mà ta chỉ có thể trực giác được, nhưng nó mất đi rất nhiều sự chính xác của mình khi chúng ta giải thích ý nghĩa của nó qua những câu chi protection we have in those high words, the Words of Powerof which I spoke yesterday, for they can put the thing in a way which can be intuited, but which loses much as to its accuracy when we explain out the meaning in detailed Cộng sản TrungQuốc vay mượn ý tưởng quyền lực mềm từ một học giả người Mỹ, ông Joseph Nye, người đã phát minh ra thuật ngữ này vào năm party borrowed the idea of soft power from an American academic, Joseph Nye, who coined the term in thời cựu thủ tướng Franco từ năm 1939 đến 1975, quyền lực của Catalonia bị tước bỏ và việc sử dụng chính thức ngôn ngữ Catalan bị the iron-fist regime of General Francisco Franco's from 1936 to 1975, the Catalan government was stripped of its power and the Catalan language was made trói buộc” là một thuật ngữ để mô tả quyền lực“ cột trói” Satan của chúng là một trong số ít từ ngữ mà người ta nhớ từnhững lớp lịch sử mà không dính dáng đến quyền lực cứng… và đó chính là sự liên quan chính yếu mà người Trung Quốc muốn nhấn mạnh”, Valerie Hansen, giáo sư về lịch sử Trung Quốc tại Đại học Yale cho is one of the few terms that people remember from history classes that does not involve hard power…and it s precisely those positive associations that the Chinese want to emphasise”, says Valerie Hansen, professor of Chinese history at Yale việc kiểm soát các hệ thống phúc lợi, ngôn ngữ trực tuyến tới chăm sóc sức khỏe, hệ thống sử dụng công nghệ học máy có thể thay đổi hoặc củng cố nhanh chóng các cấu trúc quyền lực hoặc sự bất bình đẳng trên quy mô chưa từng có và gây thiệt hại đáng kể cho nhân policing, to welfare systems, online discourse, and healthcare- to name a few examples- systems employing machine learning technologies can vastly and rapidly change or reinforce power structures or inequalities on an unprecedented scale and with significant harm to human từ ngữ thông dụng mới trong hành lang quyền lực của New Delhi là minh bạch và quyết định nhanh chóng new buzzwords in New Delhi's corridors of power are transparency and faster decision từ ngữ miêu tả Rin là" quyền lực"," ấm áp", và" ngọt ngào" trong khi Len là" quyền lực"," lạnh lùng" và" nghiêm túc".Rin's appends are"Power,""Warm," and"Sweet" while Len's appends are"Power,""Cold," and"Serious.".Không” là một từ ngữ đầy quyền lực mà bạn không nên sợ hãi khi sử is a powerful word that you shouldn't be afraid to use when giờ bạn biết theo học giả Hy Lạp, từ ngữ Hy Lạp có nghĩa“ quyền lực” là you Greek scholars out there know that the Greek word for power is Tổng thống Trump đã trả lời,“ quyền lực thực sự là, tôi không muốn sử dụng từ ngữ này, sự sợ hãi.”.And Trump said to them, real power is I don't even want to use the word, Tổng thống Trump đã trả lời,“ quyền lực thực sự là, tôi không muốn sử dụng từ ngữ này, sự sợ hãi.”.Trump said"Real power is, I don't even want to use the word'Fear.'".Và Tổng thống Trump đã trả lời,“ quyền lực thực sự là, tôi không muốn sử dụng từ ngữ này, sự sợ hãi.”.Trump added,“Real power is, I don't want to use the word Fear.”.Trung Quốc từ lâu đã ủng hộ các công cụ của quyền lực mềm như Viện Khổng tử, nơi dạy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc cho người nước has long supported instruments of soft power such as the Confucius Institutes, which teach foreigners about the Chinese language and culture.
quyền lực tiếng anh là gì